Đọc nhanh: 砚盒 (nghiễn hạp). Ý nghĩa là: trường hợp cho một viên đá mực hoặc phiến mực.
砚盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp cho một viên đá mực hoặc phiến mực
case for an ink stone or ink slab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砚盒
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 可能 没 啥 但 也 可能 是 潘多拉 魔盒
- Nó không thể là gì cả hoặc nó có thể là một chiếc hộp của pandora.
- 你 有没有 英国 盒 磁带
- Bạn có băng cát xét của Anh không ?
- 你 能 帮 我 买 一 盒饭 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盒›
砚›