破事 pò shì
volume volume

Từ hán việt: 【phá sự】

Đọc nhanh: 破事 (phá sự). Ý nghĩa là: điều khó chịu, chuyện vặt vãnh, vấn đề tầm thường.

Ý Nghĩa của "破事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破事 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. điều khó chịu

annoying thing

✪ 2. chuyện vặt vãnh

trifle

✪ 3. vấn đề tầm thường

trivial matter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破事

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 露出 lùchū le 破绽 pòzhàn

    - Chuyện này lộ ra sơ hở.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 意料之外 yìliàozhīwài de de 事会令 shìhuìlìng 打破常规 dǎpòchángguī

    - Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.

  • volume volume

    - 意外 yìwài de 事件 shìjiàn 打破 dǎpò le 平静 píngjìng

    - Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao