Đọc nhanh: 端砚 (đoan nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên mực Đoan Khê (một loại nghiên mực nổi tiếng sản xuất ở vùng Đoan Khê, huyện Cao Yếu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.).
端砚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên mực Đoan Khê (một loại nghiên mực nổi tiếng sản xuất ở vùng Đoan Khê, huyện Cao Yếu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.)
用广东高要端溪地方出产的石头制成的砚台,是砚台中的上品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端砚
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砚›
端›