端砚 duānyàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoan nghiễn】

Đọc nhanh: 端砚 (đoan nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên mực Đoan Khê (một loại nghiên mực nổi tiếng sản xuất ở vùng Đoan Khê, huyện Cao Yếu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "端砚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端砚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiên mực Đoan Khê (một loại nghiên mực nổi tiếng sản xuất ở vùng Đoan Khê, huyện Cao Yếu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.)

用广东高要端溪地方出产的石头制成的砚台,是砚台中的上品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端砚

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 案子 ànzi 端饭 duānfàn

    - Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.

  • volume volume

    - cóng 云端 yúnduān 下载 xiàzǎi

    - Tải về từ đám mây lưu trữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō shōu le 极端分子 jíduānfènzǐ de qián

    - Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.

  • volume volume

    - 首都 shǒudū zài 这个 zhègè 国家 guójiā de 最南端 zuìnánduān

    - Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBHU (一口月竹山)
    • Bảng mã:U+781A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao