Đọc nhanh: 研穷 (nghiên cùng). Ý nghĩa là: Nghiên cứu. Ví dụ : - 他们要研穷花生的生长规律 Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
研穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu
宋·范仲淹《答窃议》:“而梁坚弹奏滕使过钱十六万贯,有数不明。及置狱研穷,才用三千馀贯,复有所归,无分毫入己,是未见贪吏之状也。”
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研穷
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
穷›