Đọc nhanh: 飞鸟和蝉 (phi điểu hoà thiền). Ý nghĩa là: Phi điểu và ve sầu. Ví dụ : - 飞鸟和蝉在歌词来看,深度、有内涵,脱离了情情爱爱的感伤 Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
飞鸟和蝉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phi điểu và ve sầu
《飞鸟和蝉》从歌名来看,这是一首阐述跟离别相关的情歌。从歌词来看,深度、有内涵,脱离了情情爱爱的感伤,以更加隐喻的方式告诉大家相遇离别终有时。
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸟和蝉
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
蝉›
飞›
鸟›