Đọc nhanh: 量厚度尺 (lượng hậu độ xích). Ý nghĩa là: Thước đo dày mỏng.
量厚度尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước đo dày mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量厚度尺
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
尺›
度›
量›