Đọc nhanh: 石炭纪 (thạch thán kỷ). Ý nghĩa là: kỷ các-bon; kỷ than đá; thạch thán kỷ.
✪ 1. kỷ các-bon; kỷ than đá; thạch thán kỷ
古生代的第五个纪,延续约七千五百万年在这个纪中,气候温暖而湿润,高大茂密的植物被埋藏在地下,经碳化和变质而形成煤层岩石多为石灰岩、页岩、砂岩等动物中 出现了两栖类,植物中出现了羊齿植物和松柏这时时期形成的地层叫石炭系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石炭纪
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炭›
石›
纪›