Đọc nhanh: 石沈大海 (thạch trầm đại hải). Ý nghĩa là: đá chìm trong biển lớn (ý là một vô vọng).
石沈大海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá chìm trong biển lớn (ý là một vô vọng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石沈大海
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
沈›
海›
石›