Đọc nhanh: 石桥 (thạch kiều). Ý nghĩa là: cầu đá; cầu làm bằng đá. Ví dụ : - 小河上面跨着一座石桥。 một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
石桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu đá; cầu làm bằng đá
石造的桥
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石桥
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 这座 石桥 有 七个 孔
- Cái cầu đá này có bảy vòm.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
石›