短路 duǎnlù
volume volume

Từ hán việt: 【đoản lộ】

Đọc nhanh: 短路 (đoản lộ). Ý nghĩa là: chập mạch (điện), chặn đường cướp giật; chặn đường cướp của, dòng điện ngắn. Ví dụ : - 线路上有短路需要换线. Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

Ý Nghĩa của "短路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短路 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chập mạch (điện)

电路中电势不同的两点直接碰接或被阻抗 (或电阻) 非常小的导体接通时的情况发生短路时电流强度很大,往往损坏电气设备或引起火灾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

✪ 2. chặn đường cướp giật; chặn đường cướp của

拦路抢劫

✪ 3. dòng điện ngắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短路

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - zhè 一年 yīnián 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō de 创作 chuàngzuò 道路 dàolù 开拓 kāituò gèng 广阔 guǎngkuò le

    - năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao