Đọc nhanh: 单相短路 (đơn tướng đoản lộ). Ý nghĩa là: Ngắt mạch 1 pha.
单相短路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngắt mạch 1 pha
单相短路是指单相接地短路。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相短路
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 那 是 短暂 的 相遇
- Đó là một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
相›
短›
路›