Đọc nhanh: 短趾雕 (đoản chỉ điêu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đại bàng rắn lục đầu ngắn (Circaetus gallicus).
短趾雕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) đại bàng rắn lục đầu ngắn (Circaetus gallicus)
(bird species of China) short-toed snake eagle (Circaetus gallicus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短趾雕
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
趾›
雕›