Đọc nhanh: 短腿 (đoản thối). Ý nghĩa là: chân ngắn.
短腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短腿
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
腿›