Đọc nhanh: 短肋肉 (đoản lặc nhụ). Ý nghĩa là: sườn non bò mỹ có xương.
短肋肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn non bò mỹ có xương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短肋肉
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 肋条 肉
- món sườn.
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
⺼›
肉›
肋›