Đọc nhanh: 牛后胸肉 (ngưu hậu hung nhụ). Ý nghĩa là: Nạm bò Úc; là một phần thịt nằm dưới bụng nên thịt và mỡ xen kẽ nhau..
牛后胸肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạm bò Úc; là một phần thịt nằm dưới bụng nên thịt và mỡ xen kẽ nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛后胸肉
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 厨师 正在 炮 牛肉
- Đầu bếp đang xào thịt bò.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
牛›
⺼›
肉›
胸›