牛前胸肉 niú qián xiōng ròu
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu tiền hung nhụ】

Đọc nhanh: 牛前胸肉 (ngưu tiền hung nhụ). Ý nghĩa là: gầu bò Úc; là phần thịt nằm gần ức; kéo dài từ ngực đến dưới cổ con bò; có cả mỡ và nạc xen lẫn nhưng không đều và không nhiều mỡ như thịt ba chỉ..

Ý Nghĩa của "牛前胸肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛前胸肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gầu bò Úc; là phần thịt nằm gần ức; kéo dài từ ngực đến dưới cổ con bò; có cả mỡ và nạc xen lẫn nhưng không đều và không nhiều mỡ như thịt ba chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛前胸肉

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • volume volume

    - 胸前 xiōngqián 纹身 wénshēn le 一只 yīzhī 老鹰 lǎoyīng

    - Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài pào 牛肉 niúròu

    - Đầu bếp đang xào thịt bò.

  • volume volume

    - de 胸前 xiōngqián yǒu 一个 yígè 符号 fúhào

    - Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.

  • volume volume

    - 佛像 fóxiàng 胸前 xiōngqián 有个 yǒugè wàn 标志 biāozhì

    - Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.

  • volume volume

    - 胸前 xiōngqián 长满 zhǎngmǎn máo

    - Anh ấy có một bộ ngực đầy lông

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao