Đọc nhanh: 短平快 (đoản bình khoái). Ý nghĩa là: đập bóng (bóng chuyền), ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh). Ví dụ : - 短平快项目 hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).. - 短平快产品 sản phẩm ngắn ngày
短平快 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập bóng (bóng chuyền)
排球比赛的一种快攻打法,二传手传出弧度很小的球后,扣球手迅速跃起扣出高速、平射的球
✪ 2. ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh)
比喻企业、工程等投资少,历时短,收效快
- 短平快 项目
- hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).
- 短平快 产品
- sản phẩm ngắn ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短平快
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 短平快 产品
- sản phẩm ngắn ngày
- 短平快 项目
- hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
快›
短›