短平快 duǎnpíngkuài
volume volume

Từ hán việt: 【đoản bình khoái】

Đọc nhanh: 短平快 (đoản bình khoái). Ý nghĩa là: đập bóng (bóng chuyền), ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh). Ví dụ : - 短平快项目 hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).. - 短平快产品 sản phẩm ngắn ngày

Ý Nghĩa của "短平快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短平快 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đập bóng (bóng chuyền)

排球比赛的一种快攻打法,二传手传出弧度很小的球后,扣球手迅速跃起扣出高速、平射的球

✪ 2. ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh)

比喻企业、工程等投资少,历时短,收效快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 短平快 duǎnpíngkuài 项目 xiàngmù

    - hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).

  • volume volume

    - 短平快 duǎnpíngkuài 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm ngắn ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短平快

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē yòu kuài yòu 平稳 píngwěn

    - chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.

  • volume volume

    - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • volume volume

    - 短平快 duǎnpíngkuài 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm ngắn ngày

  • volume volume

    - 短平快 duǎnpíngkuài 项目 xiàngmù

    - hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).

  • volume volume

    - 短时间 duǎnshíjiān nèi 消费 xiāofèi 很快 hěnkuài

    - Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.

  • - 夏天 xiàtiān 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 非常 fēicháng 凉快 liángkuài

    - Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao