Đọc nhanh: 短期票据 (đoản kì phiếu cứ). Ý nghĩa là: Hóa đơn ngắn hạn.
短期票据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa đơn ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期票据
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 根据 短文 填空
- Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 需要 定期 更新 数据
- Chúng tôi cần thường xuyên cập nhật dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
期›
短›
票›