Đọc nhanh: 短气 (đoản khí). Ý nghĩa là: thiếu tự tin; thiếu lòng tin; chán nản. Ví dụ : - 振作起来,不要说短气的话。 phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
短气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu tự tin; thiếu lòng tin; chán nản
缺乏自信心;灰心丧气
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短气
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 试验 失败 并 没有 使 他 气短
- thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
短›