Đọc nhanh: 贪财背义 (tham tài bội nghĩa). Ý nghĩa là: tham vàng bỏ nghĩa.
贪财背义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham vàng bỏ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪财背义
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 能 看到 我 的 自定义 背景 不
- Nền tùy chỉnh của tôi có hoạt động không?
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
背›
财›
贪›