Đọc nhanh: 短命鬼 (đoản mệnh quỷ). Ý nghĩa là: đồ chết yểu; chết trẻ; kẻ yểu mệnh.
短命鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chết yểu; chết trẻ; kẻ yểu mệnh
咒骂别人早死或评断别人是个不能长命人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短命鬼
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
短›
鬼›