Đọc nhanh: 织 (chức.chí.xí). Ý nghĩa là: dệt, đan; dệt kim, đan chéo; đan xen. Ví dụ : - 她织了一匹布。 Cô ấy đã dệt một tấm vải.. - 古代有男耕女织的生活方式。 Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.. - 他们在纺织工厂工作。 Họ làm việc tại nhà máy dệt.
织 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dệt
使纱或线交叉穿过,制成绸、布、呢子等
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đan; dệt kim
用针使纱或线互相套住,制成毛衣、袜子、花边、网子等
- 她 在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 他 正在 织 鱼网
- Anh ấy đang đan lưới đánh cá.
- 我们 一起 学织 围巾 吧
- Chúng ta cùng học đan khăn quàng cổ nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đan chéo; đan xen
交叉;穿插
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 他们 开始 学习 如何 纺织
- Họ bắt đầu học cách dệt.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
织›