Đọc nhanh: 知遇之恩 (tri ngộ chi ân). Ý nghĩa là: (văn học) lòng tốt của việc nhận ra giá trị của ai đó và sử dụng anh ta (thành ngữ), sự bảo trợ, sự bảo vệ.
知遇之恩 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) lòng tốt của việc nhận ra giá trị của ai đó và sử dụng anh ta (thành ngữ)
lit. the kindness of recognizing sb's worth and employing him (idiom)
✪ 2. sự bảo trợ
patronage
✪ 3. sự bảo vệ
protection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知遇之恩
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 忝 在 相知 之 列
- không xứng đáng được anh coi là tương tri.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
恩›
知›
遇›