Đọc nhanh: 知府 (tri phủ). Ý nghĩa là: tri phủ; quan phủ (thời Minh, Thanh gọi quan đứng đầu của một phủ.), thú.
知府 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tri phủ; quan phủ (thời Minh, Thanh gọi quan đứng đầu của một phủ.)
明清两代称一府的长官
✪ 2. thú
职官名一郡之长, 宋以后改郡为府, 故知府亦别称为"太守"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知府
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 政府 对 韦科 和 FLDS 先知 沃伦 · 杰夫 斯 做 的 那些 事
- Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
知›