Đọc nhanh: 知呼 (tri hô). Ý nghĩa là: Biết việc xảy ra mà la lớn lên cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc : » Trê liền quát mắng tri hô vang rầm «..
知呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết việc xảy ra mà la lớn lên cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc : » Trê liền quát mắng tri hô vang rầm «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知呼
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
知›