Đọc nhanh: 谈和 (đàm hoà). Ý nghĩa là: Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.. Ví dụ : - 口谈和平。 miệng nói hoà bình.
谈和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈和
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 他 想 和 你 谈谈 工作
- Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 我 和 女朋友 谈得 很 愉快
- Tôi và bạn gái trò chuyện rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
谈›