谈和 tán hé
volume volume

Từ hán việt: 【đàm hoà】

Đọc nhanh: 谈和 (đàm hoà). Ý nghĩa là: Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.. Ví dụ : - 口谈和平。 miệng nói hoà bình.

Ý Nghĩa của "谈和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谈和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口谈 kǒután 和平 hépíng

    - miệng nói hoà bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈和

  • volume volume

    - 口谈 kǒután 和平 hépíng

    - miệng nói hoà bình.

  • volume volume

    - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • volume volume

    - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • volume volume

    - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • volume volume

    - xiǎng 谈谈 tántán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 谈谈心 tántánxīn shì

    - Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.

  • volume

    - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou 谈得 tándé hěn 愉快 yúkuài

    - Tôi và bạn gái trò chuyện rất vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao