Đọc nhanh: 瞧你 (tiều nhĩ). Ý nghĩa là: xem bạn; nhìn bạn. Ví dụ : - 瞧你眼泪双双对对的,受了什么委屈? Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
瞧你 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem bạn; nhìn bạn
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧你
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 你 瞧 , 这里 有 一只 猫
- Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
- 你 瞧 , 那 是 什么 ?
- Bạn nhìn xem, đó là gì?
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
瞧›