Đọc nhanh: 禁足 (cấm tú). Ý nghĩa là: Cấm túc; cấm chế. Ví dụ : - 你记得便好,姐姐啊,是怕你误杀好人导致长老们让你禁足。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
禁足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấm túc; cấm chế
每个人都有各自的不快乐,生活有那么多的不如意。然而,活着的时人总得活下去,数千年来人类的生存意识战胜海啸地震战争及一切惨剧,皆因我们坚持要活下去。
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁足
- 不足道
- không đáng nói
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不足 凭信
- không
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
足›