魔法 mófǎ
volume volume

Từ hán việt: 【ma pháp】

Đọc nhanh: 魔法 (ma pháp). Ý nghĩa là: ma thuật; phép thuật; ảo thuật. Ví dụ : - 魔法逐渐消失了。 Ma pháp đang dần tan biến rồi. - 她用魔法变出了一个蛋糕。 Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.. - 她的魔法可以治愈伤口。 Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.

Ý Nghĩa của "魔法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

魔法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ma thuật; phép thuật; ảo thuật

妖魔施展的法术。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - yòng 魔法 mófǎ 变出 biànchū le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.

  • volume volume

    - de 魔法 mófǎ 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 伤口 shāngkǒu

    - Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔法

  • volume volume

    - zhè 牢房 láofáng de 铁栏 tiělán 被施 bèishī le 魔法 mófǎ

    - Những thanh này được phù phép bởi ma thuật

  • volume volume

    - yòng 魔法 mófǎ 变出 biànchū le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.

  • volume volume

    - 铁栏 tiělán 被施 bèishī le 魔法 mófǎ

    - Những thanh này có hình dạng mê hoặc.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - 远离 yuǎnlí 这种 zhèzhǒng 黑魔法 hēimófǎ

    - Bạn tránh xa loại bóng tối này.

  • volume volume

    - de 魔法 mófǎ 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 伤口 shāngkǒu

    - Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.

  • volume volume

    - 不会 búhuì yòng 魔法 mófǎ lái zuò 恶事 èshì

    - Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao