Đọc nhanh: 魔法 (ma pháp). Ý nghĩa là: ma thuật; phép thuật; ảo thuật. Ví dụ : - 魔法逐渐消失了。 Ma pháp đang dần tan biến rồi. - 她用魔法变出了一个蛋糕。 Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.. - 她的魔法可以治愈伤口。 Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
魔法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma thuật; phép thuật; ảo thuật
妖魔施展的法术。
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔法
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này có hình dạng mê hoặc.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 你 得 远离 这种 黑魔法
- Bạn tránh xa loại bóng tối này.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 我 不会 用 魔法 来 做 恶事
- Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
魔›