guàng
volume volume

Từ hán việt: 【cuống】

Đọc nhanh: (cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du, mua; mua sắm. Ví dụ : - 我们去公园逛逛吧。 Chúng ta đi dạo công viên nhé.. - 她喜欢在街上逛一整天。 Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.. - 他们经常逛夜市。 Họ thường đi dạo ở chợ đêm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du

外出散步;闲游;游览

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta đi dạo công viên nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng guàng 一整天 yīzhěngtiān

    - Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng guàng 夜市 yèshì

    - Họ thường đi dạo ở chợ đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mua; mua sắm

购买;购物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 逛商场 guàngshāngchǎng ba

    - Chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan guàng 超市 chāoshì

    - Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 逛 + Danh từ chỉ địa điểm (街/ 商店/ 书店/ 公园)

đi dạo; đi chơi; đi mua sắm ở đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 逛商店 guàngshāngdiàn

    - Tôi thích đi mua sắm.

  • volume

    - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán guàng

    - Anh ấy thường đi dạo đến công viên.

✪ 2. 逛 + 到/ 完/ 遍/ 累/số lần/ số vòng

đi dạo đến/ xong/ ....

Ví dụ:
  • volume

    - guàng dào le 湖边 húbiān

    - Tôi đi dạo đến bên hồ.

  • volume

    - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

✪ 3. 逛 + 得/不 + 完

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • volume

    - 这么 zhème 地方 dìfāng guàng wán

    - Chỗ lớn như vậy đi không hết được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 逛 vs 游

Giải thích:

"" và "" không phải từ đồng nghĩa, tuy nhiên đều bao hàm ý nghĩa tự do đi lại, tự do chơi nhưng những địa điểm liên quan không giống nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • volume volume

    - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

  • volume volume

    - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang 市场 shìchǎng ba

    - Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng guàng 一整天 yīzhěngtiān

    - Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 什么 shénme 时候 shíhou 逛商场 guàngshāngchǎng a

    - Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?

  • volume volume

    - 那一晚 nàyīwǎn 逃课 táokè 逛街 guàngjiē gěi mǎi le 衣服 yīfú

    - Tối hôm đó, anh trốn học đi mua quần áo cho em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa