Đọc nhanh: 瞪羚 (trừng linh). Ý nghĩa là: linh dương.
瞪羚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh dương
gazelle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪羚
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 我 一 走近 她 的 办公桌 , 她 就 瞪 我
- Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞪›
羚›