Đọc nhanh: 竟敢辱骂 (cánh cảm nhục mạ). Ý nghĩa là: Dám xúc phạm; dám mắng mỏ. Ví dụ : - 她竟敢辱骂别人,那根本没有这个资格 Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
竟敢辱骂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dám xúc phạm; dám mắng mỏ
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟敢辱骂
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 他 竟然 敢 一个 人 走 夜路
- Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
竟›
辱›
骂›