Đọc nhanh: 谈生意 (đàm sinh ý). Ý nghĩa là: Nói chuyện làm ăn. Ví dụ : - 你别误会,我们只是谈生意而已,没你想那么复杂 Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
谈生意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện làm ăn
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈生意
- 那桩 生意 没谈成
- Việc kinh doanh đó không thành công.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 在 认真 谈 生意
- Anh ấy đang nghiêm túc bàn việc làm ăn.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
生›
谈›