Đọc nhanh: 瞅见 (thu kiến). Ý nghĩa là: nhìn thấy; thấy; trông thấy; xem; xem xét. Ví dụ : - 他瞅见我来了,打了个招呼。 anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
瞅见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; thấy; trông thấy; xem; xem xét
看见
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞅见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
- 我 瞅见 他来 了
- Tôi thấy anh ấy đến rồi.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞅›
见›