瞅见 chǒujiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thu kiến】

Đọc nhanh: 瞅见 (thu kiến). Ý nghĩa là: nhìn thấy; thấy; trông thấy; xem; xem xét. Ví dụ : - 他瞅见我来了打了个招呼。 anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.

Ý Nghĩa của "瞅见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞅见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn thấy; thấy; trông thấy; xem; xem xét

看见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瞅见 chǒujiàn 我来 wǒlái le 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞅见

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 瞅见 chǒujiàn 我来 wǒlái le 打了个 dǎlegè 招呼 zhāohu

    - anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.

  • volume volume

    - 瞅见 chǒujiàn 他来 tālái le

    - Tôi thấy anh ấy đến rồi.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Thiễu , Thu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUHDF (月山竹木火)
    • Bảng mã:U+7785
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao