Đọc nhanh: 瞄准器 (miểu chuẩn khí). Ý nghĩa là: máy ngắm.
瞄准器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ngắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准器
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 实验 的 仪器 已 准备 好
- Thiết bị thí nghiệm đã sẵn sàng.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
器›
瞄›