ruì
volume volume

Từ hán việt: 【duệ】

Đọc nhanh: (duệ). Ý nghĩa là: có tầm nhìn xa; nhìn sâu xa. Ví dụ : - 此人极具睿见。 Người này có tầm nhìn rất sâu xa.. - 睿思虑长远。 Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.. - 心怀睿远见。 Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có tầm nhìn xa; nhìn sâu xa

有远见; 看得深远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此人 cǐrén 极具 jíjù ruì jiàn

    - Người này có tầm nhìn rất sâu xa.

  • volume volume

    - ruì 思虑 sīlǜ 长远 chángyuǎn

    - Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.

  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái ruì 远见 yuǎnjiàn

    - Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 极具 jíjù ruì jiàn

    - Người này có tầm nhìn rất sâu xa.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 回答 huídá 充满 chōngmǎn 睿智 ruìzhì

    - Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

  • volume volume

    - ruì 思虑 sīlǜ 长远 chángyuǎn

    - Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.

  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái ruì 远见 yuǎnjiàn

    - Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBMCU (卜月一金山)
    • Bảng mã:U+777F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình