Đọc nhanh: 睡午觉 (thuỵ ngọ giác). Ý nghĩa là: ngủ trưa.
睡午觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ trưa
to have a nap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡午觉
- 睡午觉
- ngủ trưa.
- 他 每天 都 睡午觉
- Anh ấy mỗi ngày đều ngủ trưa.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 在 三点钟 睡觉
- Anh ấy ngủ lúc ba điểm.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 他 一 上课 就 想 睡觉
- Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
睡›
觉›