睡午觉 shuì wǔjiào
volume volume

Từ hán việt: 【thuỵ ngọ giác】

Đọc nhanh: 睡午觉 (thuỵ ngọ giác). Ý nghĩa là: ngủ trưa.

Ý Nghĩa của "睡午觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

睡午觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ trưa

to have a nap

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡午觉

  • volume volume

    - 睡午觉 shuìwǔjiào

    - ngủ trưa.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 睡午觉 shuìwǔjiào

    - Anh ấy mỗi ngày đều ngủ trưa.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 会议 huìyì ràng 大家 dàjiā 昏昏欲睡 hūnhūnyùshuì

    - Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.

  • volume volume

    - zài 三点钟 sāndiǎnzhōng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy ngủ lúc ba điểm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè jiù xiǎng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 小孩 xiǎohái yào 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+5348
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao