Đọc nhanh: 浅睡眠 (thiển thuỵ miên). Ý nghĩa là: Ngủ không được sâu. Ví dụ : - 原来这是浅睡眠时间过久的缘故 Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
浅睡眠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngủ không được sâu
人的睡眠是有节律的,深睡眠和浅睡眠交替反复进行,直到清醒。研究表明,在深睡眠期,人的大脑皮层细胞处于充分休息状态,对稳定情绪、平衡心态、恢复精力极为重要。
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅睡眠
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
眠›
睡›