Đọc nhanh: 睡梦 (thuỵ mộng). Ý nghĩa là: giấc mộng; giấc mơ; mộng mị; mơ; mộng. Ví dụ : - 一阵敲门声把他从睡梦中惊醒了。 một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
睡梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mộng; giấc mơ; mộng mị; mơ; mộng
指睡熟的状态
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡梦
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
睡›