Đọc nhanh: 睡美人 (thuỵ mĩ nhân). Ý nghĩa là: Người đẹp ngủ trong rừng. Ví dụ : - 她陷入了睡美人咒 Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.
睡美人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đẹp ngủ trong rừng
Sleeping Beauty
- 她 陷入 了 睡美人 咒
- Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡美人
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 睡美人 在 她 沉睡 时
- Người đẹp ngủ trong rừng bị cưỡng hiếp
- 她 陷入 了 睡美人 咒
- Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 是 一名 旅美 的 华人
- Ông ấy là một người Hoa đang sinh sống tại Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
睡›
美›