睾丸酮 gāowántóng
volume volume

Từ hán việt: 【cao hoàn đồng】

Đọc nhanh: 睾丸酮 (cao hoàn đồng). Ý nghĩa là: còn được viết , testosterone. Ví dụ : - 我睾丸酮多着呢 Tôi có rất nhiều testosterone.. - 绝对不是他的睾丸酮水平 Không phải mức testosterone của anh ấy.. - 你体内的睾丸酮可能在减少 Bạn có thể bị giảm testosterone.

Ý Nghĩa của "睾丸酮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

睾丸酮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. còn được viết 睾 甾 酮

also written 睾甾酮 [gāozāitóng]

✪ 2. testosterone

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睾丸酮 gāowántóng 多着呢 duōzhene

    - Tôi có rất nhiều testosterone.

  • volume volume

    - 绝对 juéduì 不是 búshì de 睾丸酮 gāowántóng 水平 shuǐpíng

    - Không phải mức testosterone của anh ấy.

  • volume volume

    - 体内 tǐnèi de 睾丸酮 gāowántóng 可能 kěnéng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Bạn có thể bị giảm testosterone.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睾丸酮

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài de 卧室 wòshì 找到 zhǎodào le 睾酮 gāotóng

    - Chúng tôi tìm thấy testosterone trong phòng ngủ của bạn.

  • volume volume

    - 睾丸酮 gāowántóng 多着呢 duōzhene

    - Tôi có rất nhiều testosterone.

  • volume volume

    - 绝对 juéduì 不是 búshì de 睾丸酮 gāowántóng 水平 shuǐpíng

    - Không phải mức testosterone của anh ấy.

  • volume volume

    - 体内 tǐnèi de 睾丸酮 gāowántóng 可能 kěnéng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Bạn có thể bị giảm testosterone.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 丸药 wányào 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tuán 药丸 yàowán

    - Tôi đang vo viên thuốc.

  • volume volume

    - 睾丸 gāowán 激素 jīsù de 下降 xiàjiàng huì 导致 dǎozhì 男人 nánrén 易怒 yìnù

    - Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 炸肉丸 zhàròuwán hěn 好吃 hǎochī

    - Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KNI (大弓戈)
    • Bảng mã:U+4E38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Gāo , Hào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
    • Thương hiệt:HWGTI (竹田土廿戈)
    • Bảng mã:U+777E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWBMR (一田月一口)
    • Bảng mã:U+916E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình