着忙 zháo máng
volume volume

Từ hán việt: 【trứ mang】

Đọc nhanh: 着忙 (trứ mang). Ý nghĩa là: vội vàng; lật đật; hấp tấp; lụp chụp, sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng. Ví dụ : - 事先收拾好行李免得临上车着忙。 hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.. - 别着忙等我说完了你再说。 đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.. - 听说孩子病了他心里有点着忙。 nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.

Ý Nghĩa của "着忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vội vàng; lật đật; hấp tấp; lụp chụp

因感到时间紧迫而加快动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

✪ 2. sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng

着急;慌张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 孩子 háizi bìng le 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn zhe máng

    - nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着忙

  • volume volume

    - 别招 biézhāo máng zhe ne

    - Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.

  • volume volume

    - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài máng zhe 准备 zhǔnbèi 演出 yǎnchū

    - Họ đang bận rộn chuẩn bị cho buổi biểu diễn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 项目 xiàngmù máng zhe 跑腿 pǎotuǐ

    - Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu máng zhe zuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.

  • volume volume

    - shì máng zhe yào 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có một nơi nào đó mà bạn muốn ở đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao