Đọc nhanh: 着棋 (trứ kì). Ý nghĩa là: đánh cờ; chơi cờ. Ví dụ : - 这着棋十分厉害。 ván cờ này vô cùng căng thẳng.. - 这一着棋我看不透。 nước cờ này tôi không nắm rõ.. - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.
着棋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cờ; chơi cờ
下棋
- 这 着 棋 十分 厉害
- ván cờ này vô cùng căng thẳng.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着棋
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 这 着 棋 十分 厉害
- ván cờ này vô cùng căng thẳng.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 这一着 棋 走 得 巧妙
- Nước cờ này đi rất khéo léo.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
- 象棋 中 的 车 , 有着 独特 的 地位
- Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
着›