着呢 zhene
volume volume

Từ hán việt: 【trứ ni】

Đọc nhanh: 着呢 (trứ ni). Ý nghĩa là: lắm. Ví dụ : - 这衣服贵着呢。 Cái áo này đắt lắm.. - 这道菜辣着呢。 Món này cay lắm.. - 这地方远着呢。 Nơi này xa lắm.

Ý Nghĩa của "着呢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

着呢 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lắm

用在形容词或形容词性词语后面,表示强调某种性质或状态,略有夸张意味

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 衣服 yīfú 贵着 guìzhe ne

    - Cái áo này đắt lắm.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 辣着 làzhe ne

    - Món này cay lắm.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng yuǎn zhe ne

    - Nơi này xa lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着呢

✪ 1. Mệnh đề + 着呢

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū hòu zhe ne

    - Cuốn sách này dày lắm.

  • volume

    - de 嗓音 sǎngyīn 高着 gāozhe ne

    - Giọng của cô ấy cao lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着呢

  • volume volume

    - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu qiàn zhe ne

    - Bàn tay của anh ấy vụng về.

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • volume volume

    - chì zhe zài 干活 gànhuó ne

    - Anh ấy cởi trần đang làm việc.

  • volume volume

    - jīng 代表 dàibiǎo zhe 一千万 yīqiānwàn ne

    - Kinh đại diện cho mười triệu đó.

  • volume volume

    - 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí ne

    - Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn shuō 下去 xiàqù tīng zhe ne

    - Anh cứ nói tiếp đi, tôi đang nghe đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao