Đọc nhanh: 着儿 (trứ nhi). Ý nghĩa là: kế sách. Ví dụ : - 没着儿了 hết nước đi rồi. - 小明一边兴高采烈的唱着儿歌一边拨弄着手中爱不释手的竹蜻蜓! Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
着儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế sách
- 没着 儿 了
- hết nước đi rồi
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着儿
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
着›