Đọc nhanh: 闹着玩儿 (náo trứ ngoạn nhi). Ý nghĩa là: đùa vui; đùa; nô đùa, trêu chọc; trêu ghẹo, trò đùa; chuyện đùa. Ví dụ : - 你要是不会游泳, 就别到深的地方去游,这可不是闹着玩儿的。 anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
闹着玩儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đùa vui; đùa; nô đùa
做游戏
✪ 2. trêu chọc; trêu ghẹo
用言语或行动戏弄人
✪ 3. trò đùa; chuyện đùa
用轻率的态度来对待人或事情
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹着玩儿
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 孩子 们 在 公园 里 闹着玩
- Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
玩›
着›
闹›