Đọc nhanh: 着道儿 (trứ đạo nhi). Ý nghĩa là: bị lừa, được đưa vào (bởi một mưu mẹo).
着道儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị lừa
to be fooled
✪ 2. được đưa vào (bởi một mưu mẹo)
to be taken in (by a ruse)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着道儿
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
着›
道›