Đọc nhanh: 着处 (trứ xứ). Ý nghĩa là: mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn.
着处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn
到处;随处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着处
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 我们 要 从 大处着眼
- Chúng ta phải nhìn từ khía cạnh lớn.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
着›