Đọc nhanh: 着然 (trứ nhiên). Ý nghĩa là: thực vậy, có thật không.
着然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực vậy
indeed
✪ 2. có thật không
really
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着然
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 他 在 课堂 上 竟然 睡着 了
- Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他 说 着 说 着 , 忽然 停住 了
- Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.
- 我们 俩 虽然 分别 了 三年 , 但 仍 保持 着 我们 的 友谊
- Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
着›