Đọc nhanh: 眼角膜 (nhãn giác mô). Ý nghĩa là: giác mạc. Ví dụ : - 我眼角膜上有异物 Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
眼角膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác mạc
cornea
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼角膜
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
膜›
角›